Giỏ hàng

Phạm vi ứng dụng của vật liệu Carboncor Asphalt

Bê tông nhựa Carboncor Asphalt (CA) là giải pháp thay thế hoàn hảo các vật liệu truyền thống.

Định mức ứng dụng của vật liệu Carboncor Asphalt


STTTên sản phẩmTên viết tắtPhạm vi ứng dụngLoại đườngLoại nền, móng đườngLoại mặt đườngGhi chú
1Carboncor Asphalt 4.0CA 4.0Sử dụng để sửa chữa, cải tạo trên tất cả các cấp đường, mặt đường cấp cao A2 trở xuống:
1.Sử dụng để trám vá, hàn gắn vết nứt
2. Khe co giãn.
3. Nứt rạn chân chim
4. Láng sửa mặt (BTXM, BTN) bị bong, rỗ nhẹ
1. Sân bãi
2. Các loại đường nứt chân chim.
3. Vá, sửa chữa hư hỏng nhỏ trên các cấp đường theo TCVN 4054-2005
4. Vá, sửa chữa trên mặt đường GTNT, BTXM
1. Có thể sử dụng để thảm lớp mỏng cho mặt đường BTXM bị rỗ nhẹ
2. Làm lớp láng mỏng sửa chữa trên mặt đường BTNN bị rỗ nhẹ
A2: BTN, BTXM, LN, GTNT, mặt đường nội bộ, sân bãi
(Bao gồm: duy tu, sửa chữa, cải tạo…)
Có thể sử dụng CA4.0 (hạt mịn) để chèn khe trước khi rải trên mặt đường BTXM để hạn chế nứt phản ánh
2Carboncor Asphalt 6.7CA 6.71. Sử dụng để làm mới trên mặt đường cấp cao A2 trở xuống.
2. Sửa chữa, duy tu, cải tạo trên tất cả các cấp đường, loại mặt đường
1. Sân bãi, đường nội bộ (lưu lượng, tải trọng nhỏ)
2. Vá, sửa chữa hư hỏng nhỏ trên các cấp đường theo TCVN 4054-2005
3. Rải mặt, vá, sửa chữa trên mặt đường GTNT, BTXM
1. Thảm trên mặt đường CPĐD; láng nhựa; BTNN; thảm trên mặt đường BTXM bị bong tróc, rỗ mặt
2. Sử dụng trong kết cấu thảm 02 lớp CA trên nền CPĐD; láng nhựa, BTNN...
+ Lớp trên CA6.7
+ Lớp dưới CA19
3. Xử lý chèn khe nhỏ: khe nứt, khe co giãn trên mặt đường BTXM
A2: BTNN, BTXM, LN, GTNT, mặt đường nội bộ, sân bãi
(bao gồm: làm mới, duy tu, sửa chữa, cải tạo…)

3Carboncor Asphalt 9.5CA 9.51. Sử dụng để làm mới trên mặt đường cấp cao A2 trở xuống
2. Sửa chữa, duy tu, cải tạo trên tất cả các cấp đường, loại mặt đường
1. Sân bãi
2. Rải mặt, vá, sửa chữa hư hỏng nhỏ trên các cấp đường theo TCVN 4054-2005 (cấp mặt đường tương đương)
3. Rải mặt, vá, sửa chữa trên mặt đường GTNT, BTXM
(theo phân cấp quản lý: đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, liên xã, đường đô thị, nội bộ khu đô thị, đường dạo bộ, sân bãi, đường BTXM...)
1. Thảm trên mặt đường CPĐD; láng nhựa; BTNN; Thảm trên mặt đường BTXM bị bong tróc, rỗ mặt
2. Sử dụng trong kết cấu thảm 02 lớp CA trên nền CPĐD; Láng nhựa, BTNN...
+ Lớp trên CA9.5
+ Lớp dưới CA19
3. Xử lý chèn khe: khe nứt, khe co giãn trên mặt đường BTXM
A2: BTNN, BTXM, LN, GTNT, mặt đường nội bộ, sân bãi
(bao gồm: làm mới, duy tu, sửa chữa, cải tạo…)

4Carboncor Asphalt 12.5CA 12.51. Sử dụng để làm mới trên mặt đường cấp cao A1 trở xuống.
2. Sửa chữa, duy tu, cải tạo trên tất cả các cấp đường, loại mặt đường
1. Rải mặt, vá, sửa chữa hư hỏng nhỏ trên các cấp đường theo TCVN 4054-2005
2. Rải mặt, vá, sửa chữa trên mặt đường GTNT, BTXM
(theo phân cấp quản lý: đường cao tốc, quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, liên xã, đường đô thị, nội bộ khu đô thị, đường dạo bộ, sân bãi, đường BTXM...)
1. Thảm trên mặt đường CPĐD; láng nhựa; BTNN; Thảm trên mặt đường BTXM bị bong tróc, rỗ mặt
2. Sử dụng trong kết cấu thảm 02 lớp CA trên nền CPĐD; láng nhựa, BTNN...
+ Lớp trên CA12.5
+ Lớp dưới CA19
3. Vá ổ gà có chiều sâu ≥ 3cm
4. Xử lý chèn khe: khe nứt, khe co giãn trên mặt đường BTXM
1. A1: BTNN
2. A2: BTNN, mặt BTXM, LN, GTNT, mặt đường nội bộ, sân bãi…
(bao gồm: làm mới, duy tu, sửa chữa, cải tạo…)
Với mặt đường quốc lộ có lưu lượng cao, tốc độ lưu thông lớn (đường cấp I, II đồng bằng), đường cao tốc chỉ sử dụng CA 12.5 để phủ mặt đường
5Carboncor Asphalt 19CA 19 1. Sử dụng để làm lớp mặt dưới của mặt đường cấp cao A1 và làm mới trên mặt đường cấp cao A2 trở xuống.
2. Sửa chữa, duy tu, cải tạo trên tất cả các cấp đường, loại mặt đường
1. Sân bãi
2. Rải mặt, vá, sửa chữa hư hỏng nhỏ trên các cấp đường theo TCVN 4054-2005 (cấp mặt đường tương đương A2 trở xuống)
3. Rải mặt, vá, sửa chữa trên mặt đường GTNT, BTXM
(theo phân cấp quản lý: đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, liên xã, đường đô thị, nội bộ khu đô thị, đường dạo bộ, sân bãi, đường BTXM...)
1. Thảm trên mặt đường CPĐD; láng nhựa; BTNN; Thảm trên mặt đường BTXM
2. Sử dụng trong kết cấu thảm 02 lớp CA trên nền CPĐD; láng nhựa, BTNN...
+ Lớp trên CA6,7 (hoặc CA9.5; CA12.5)
+ Lớp dưới CA19
hoặc
+ Lớp mặt CA19
+ Móng đường, nền đường (đất, CPĐD, LN, BTXM, BTN-A2)
3. Vá ổ gà có chiều sâu ≥ 3cm
4. Xử lý chèn khe lớn: khe nứt, khe co giãn trên mặt đường BTXM
1. A1: lớp mặt dưới, móng trên
2. A2: BTN, mặt BTXM, LN, GTNT, mặt đường nội bộ, sân bãi…
(bao gồm: làm mới, duy tu, sửa chữa, cải tạo…)
Bê tông nhựa rỗng