Bảng giá tham khảo
BẢNG GIÁ BÁN SẢN PHẨM CARBONCOR ASPHALT
Kính gửi: Qúy khách hàng
Công ty cổ phần CARBON Việt Nam chuyên sản xuất và cung cấp BTN Carboncor Asphalt theo Li-xăng của EU. Sản Phẩm được áp dụng trong công tác xây dựng kết cấu áo đường giao thông cũng như phủ bề mặt cho hạ tầng, sân bãi... với hành làng pháp lý đầy đủ được nhà nước bàn hành:
- Về pháp lý: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu TCCS09-2014/TCĐBVN; Định mức; Thông báo giá liên sở.
- Chủng loại sản phẩm: có 5 loại bao gồm CA 4.0; CA 6.7; CA 9.5; CA12.5; CA19 phù hợp với các cấp/loại đường và phạm vi ứng dụng tương ứng.
- Chiều dày cần rải (thảm) chỉ từ 1 đến 3 cm.
- Tuổi thọ công trình lên đến tới hơn 10 năm do thành phần sản phẩm có Các Bon và chất kết dính là nhũ tương kiềm THẤM BÁM tạo liên kết hóa học và thấm bám sâu xuống nền đường thành khối kết cấu Áo đường bền vững.
- Là giải pháp giảm khí thải CO2; không gây ô nhiễm môi trường; ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết; dễ dàng trong bảo quản và thi công.
- Quy cách đóng gói: Bao Jumbo (1 tấn), Hàng rời thuận tiện cho thảm máy (rùa) và bao 25Kg thi công thủ công và đặc biệt thuận tiên cho thi công tại các vùng xa xôi hẻo lánh; ngõ hẹp; Biên giới Hải đảo .
- Sản phẩm đã được ứng dụng trong Nâng cấp, làm mới; Duy tu sửa chữa trên tất cả các cấp/loại đường kể cả Sân bay bến cảng; bề mặt kết cấu thép (cầu thép, sàn tàu thủy).
- Đã ứng dụng rộng rãi tại 63 tỉnh thành và các nước Đông Dương trên tất cả các nền đường hiện trạng như Cấp phối sỏi đồi, CPĐD, LN, BTN, đặc biệt trên đường BTXM cũ mà không cần tưới dính bám và không cần đến máy móc thiết bị hay nhân công cao cấp.
- Với Giải pháp công nghệ kết cấu áo đường Carboncor Asphalt mang lại HIỆU QUẢ KINH TẾ- KỸ THUẬT cao cho ĐẤT NƯỚC và tất cả các Đối tác.
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Nhà sản xuất | Xuất xứ | Giá chưa có VAT | Giá có VAT 10% | Điều kiện thương mại | Vận chuyển | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Carboncor Asphalt – CA 4.0; CA 6.7; CA 9.5; CA 12.5. | Tấn | TCCS 09-2014/TCĐBVN | Công ty cổ phần Carbon Việt Nam | Việt Nam | 3.210.000 | 3.531.000 | Có thể cấp 150.000 tấn/năm | Hàng giao tại NM trên phương tiện bên mua | Giá xuất hàng tại kho NM Hà Nam |
2 | Carboncor Asphalt – CA 19 | Tấn | 2.390.000 | 2.629.000 | ||||||
3 | Carboncor Asphalt – CA 4.0; CA 6.7; CA 9.5; CA 12.5. | Tấn | TCCS 09-2014/TCĐBVN | Công ty cổ phần Carbon Việt Nam-CN Đồng Nai | Việt Nam | 3.420.000 | 3.762.000 | Có thể cấp 150.000 tấn/năm | Giá xuất hàng tại kho NM Đồng Nai |