So sánh giải pháp sử dụng bê tông nhựa Carboncor với giải pháp truyền thống
Bê tông nhựa Carboncor Asphalt có thể làm lớp mặt trên các loại nền - móng thông thường: nền đất, móng cấp phối, mặt bê tông xi măng... đảm bảo khả năng kết dính với vật liệu khác.
So sánh giải pháp sử dụng bê tông nhựa Carboncor Asphalt trong công tác xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn với giải pháp truyền thống
Các vật liệu phổ biến hay được sử dụng hiện nay để thi công thảm mặt đường mềm bao gồm: bê tông nhựa nóng, láng nhựa... Các vật liệu này có ưu nhược điểm như sau:
So sánh với giải pháp sử dụng bê tông xi măng
STT | Chỉ tiêu so sánh | Giải pháp Carboncor Asphalt | Giải pháp bê tông xi măng |
1 | Chất lượng sản phẩm | - Quá trình sản xuất được trộn sẵn tại nhà máy, nên công tác kiểm soát chất lượng được đảm bảo - Độ bền mặt đường tăng dần theo thời gian. - Khả năng chịu lực tốt. | - Khó kiểm soát chất lượng đúng theo tiêu chuẩn thiết kế. Dễ bị hiện tượng bong tróc, nứt mặt đường nếu không bảo dưỡng theo tiêu chuẩn. - Mặt đường bị lão hóa theo thời gian. |
2 | Chất lượng khai thác | Mặt đường êm thuận, đảm bảo độ nhám, độ bằng phẳng, mặt đường không ồn, không bụi | Mặt đường không êm thuận ồn, xóc, nóng, không đảm độ bằng phẳng, mặt đường bụi bẩn trong quá trình khai thác. |
3 | Tiêu chuẩn (thông số kỹ thuật, thi công và nghiệm thu) | Quy định theo Tiêu chuẩn TCCS 09:2014/TCĐBVN | Quy định theo Tiêu chuẩn TCVN 4453-1995 |
4 | Thi công | - Thi công đơn giản, không sử dụng nhiệt trong quá trình thi công, không gây ô nhiễm môi trường. - Không phụ thuộc địa hình thi công - Không phụ thuộc vào thời tiết thi công | - Thi công cần sử dụng nhiều máy móc thiết bị, - Phụ thuộc nhiều vào thời tiết thi công |
5 | Thiết bị thi công lớp mặt đường | Ô tô tưới nước, máy rải BTN, máy lu 4T. | Trạm trộn (hoặc máy trộn) BTXM, đầm bàn ( hoặc đầm dùi). |
6 | Duy tu bảo dưỡng | Mặt đường có tính bền vững cao, không xuất hiện ổ gà, hư hỏng cục bộ, chi phí duy tu sửa chữa thấp. | Trong quá trình sử dụng chi phí duy tu sửa chữa thường xuyên lớn. |
7 | Thời gian thi công | Có thể thông xe sau thi công | Thông xe đúng tải trọng sau khi thi công 28 ngày (14 ngày nếu dùng phụ gia đông kết nhanh) |
So sánh với giải pháp sử dụng bê tông nhựa nóng
STT | Chỉ tiêu so sánh | Giải pháp Carboncor Asphalt | Giải pháp bê tông nhựa nóng |
1 | Chất lượng sản phẩm | - Quá trình sản xuất được trộn sẵn tại nhà máy, nên công tác kiểm soát chất lượng được đảm bảo - Độ bền mặt đường tăng dần theo thời gian. - Khả năng chịu lực tốt. | Quá trình sản xuất được trộn sẵn tại nhà máy, nên công tác kiểm soát chất lượng được đảm bảo Độ bền mặt đường ít tăng dần theo thời gian. |
2 | Chất lượng khai thác | Mặt đường êm thuận, đảm bảo độ nhám, độ bằng phẳng, mặt đường không ồn, không bụi | Mặt đường êm thuận, đảm bảo độ nhám, độ bằng phẳng, mặt đường không ồn, không bụi. |
3 | Tiêu chuẩn (thông số kỹ thuật, thi công và nghiệm thu) | Quy định theo Tiêu chuẩn TCCS 09:2014/TCĐBVN | Quy định theo Tiêu chuẩn TCVN 8819-2011 |
4 | Thi công | - Thi công đơn giản, không sử dụng nhiệt trong quá trình thi công, không gây ô nhiễm môi trường. - Không phụ thuộc địa hình thi công - Không phụ thuộc vào thời tiết thi công | - Thi công có sử dụng nhiệt, gây ô nhiễm môi trường - Sử dụng chất dính bám trong quá trình thi công. - Nhân công thi công phải có trình độ và được đào tạo |
5 | Thiết bị thi công lớp mặt đường | Ô tô tưới nước, máy rải BTN, máy lu 4T. | Ô tô tưới nhựa, máy rải BTN, máy lu 4T, máy lu 10T, máy lu 16T. |
6 | Duy tu bảo dưỡng | Mặt đường có tính bền vững cao, không xuất hiện ổ gà, hư hỏng cục bộ, chi phí duy tu sửa chữa thấp. | Trong quá trình sử dụng chi phí duy tu sửa chữa thường xuyên lớn. |
7 | Tác động đến môi trường | Không khói bụi, không gia nhiệt, không độc hại | Nhiệt độ cao, mùi, khói, ảnh hưởng tới môi trường |
So sánh với giải pháp sử dụng láng nhựa
STT | Chỉ tiêu so sánh | Giải pháp Carboncor Asphalt | Giải pháp láng nhựa |
1 | Chất lượng sản phẩm | - Quá trình sản xuất được trộn sẵn tại nhà máy, nên công tác kiểm soát chất lượng được đảm bảo - Độ bền mặt đường tăng dần theo thời gian. - Khả năng chịu lực tốt. | Khó kiểm soát được chất lượng mặt đường trong quá trình thi công Là mặt đường hở, thấm nước xuống móng, nền. |
2 | Chất lượng khai thác | Mặt đường êm thuận, đảm bảo độ nhám, độ bằng phẳng, mặt đường không ồn, không bụi | Mặt đường bụi bẩn trong quá trình khai thác |
3 | Tiêu chuẩn (thông số kỹ thuật, thi công và nghiệm thu) | Quy định theo Tiêu chuẩn TCCS 09:2014/TCĐBVN | Quy định theo Tiêu chuẩn TCVN 8863-2011 |
4 | Thi công | - Thi công đơn giản, không sử dụng nhiệt trong quá trình thi công, không gây ô nhiễm môi trường. - Không phụ thuộc địa hình thi công - Không phụ thuộc vào thời tiết thi công | - Thi công cần sử dụng nhiệt, gây ô nhiễm môi trường do phải đốt nấu nhựa - Phụ thuộc nhiều vào thời tiết thi công |
5 | Thiết bị thi công lớp mặt đường | Ô tô tưới nước, máy rải BTN, máy lu 4T. | Ô tô tưới nhựa, máy lu 8-10T. |
6 | Duy tu bảo dưỡng | Mặt đường có tính bền vững cao, không xuất hiện ổ gà, hư hỏng cục bộ, chi phí duy tu sửa chữa thấp. | Trong quá trình sử dụng chi phí duy tu sửa chữa thường xuyên lớn. |
7 | Thời gian thi công | Có thể thông xe sau thi công | Thông xe đúng tải trọng sau khi thi công 28 ngày (14 ngày nếu dùng phụ gia đông kết nhanh) |